nghèo ngặt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghèo ngặt+
- In strained circumstances, harn up
- Đời sống anh ta nghèo ngặt lắm
He is in traitened circumstance; he is hard up
- như ngặt nghèo
- Đời sống anh ta nghèo ngặt lắm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghèo ngặt"
- Những từ có chứa "nghèo ngặt" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
shoaly subway pause think inanity undercurrent intrigue impediment spell interposition more...
Lượt xem: 705