nhiệt huyết
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhiệt huyết+
- Zeal, enthusiansm
- Thanh niên đầy nhiệt huyết
Youth is full of zeal
- Thanh niên đầy nhiệt huyết
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt huyết"
Lượt xem: 510