rã rời
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rã rời+
- Crumble
- Very wearied, exhausted
- Đi bộ mấy chục cây số chân tay rã rời
To feel very wearied in one's limbs after walking many scores of kilometres
- Đi bộ mấy chục cây số chân tay rã rời
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rã rời"
Lượt xem: 816