--

rờ rẩm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rờ rẩm

+  

  • Feel in the dark, grope in the dark
    • Khuya thế này, còn rờ rẩm đi đâu?
      Where are you feeling your way to at this late hour?
    • Thầy bói mù đi rờ rẩm
      The blind fortune-teller was groping his way about
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rờ rẩm"
Lượt xem: 739