+ ăn cắp :
To steal, to filch, to pilfergã lưu manh bị bắt quả tang đang ăn cắp một chiếc xe đạpthe scoundrel is caught stealing a bicyclekẻ nghiện ma túy có thể ăn cắp vặt bất cứ lúc nàodrug addicts can pilfer at any timephạm tội ăn cắpto be guilty of theftthói ăn cắp vặt, thói tắt mắtkleptomaniangười hay ăn cắp vặt, người tắt mắtkleptomaniac