+ chẳng hạn :
Namely, for example, for instanceso với năm ngoái, chẳng hạn, thì tiến bộ hơn nhiềucompared with last year for example, there has been great progresscó nhiều ưu điểm, chẳng hạn như cần cù, giản dịthere are many strong points, namely industriousness and simplicity