--

carmelite

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: carmelite

+ Adjective

  • thuộc, hoặc liên quan tới các giáo sĩ thuộc dòng tu Carmelite (một dòng tu được thành lập năm 1155)

+ Noun

  • một giáo sĩ theo đạo thiên chúa La Mã mặc áo choáng trắng của dòng tu Carmelite; những mục sư hành khất
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "carmelite"
Lượt xem: 601