demerara
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: demerara+ Noun
- Đường mía có màu nâu
- rượu rum nâu của Guyana
- tên thuộc địa cũ của Hà Lan ở Nam Phi,giờ là một phần của Guyana
- sông ở miền Bắc Guyana, chảy theo hướng bắc vào Đại Tây Dương
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
demerara sugar demerara rum Demerara
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "demerara"
- Những từ có chứa "demerara":
demerara demerara rum demerara sugar
Lượt xem: 284