gospel
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gospel
Phát âm : /'gɔspəl/
+ danh từ
- (tôn giáo) sách phúc âm
- cẩm nang, nguyên tắc chỉ đạo, điều tin tưởng
- the gospel of health
cẩm nang giữ sức khoẻ
- the gospel of health
- điều có thể tin là thật
- to take one's dream for gospel
tin những giấc mơ của mình là thật
- to take one's dream for gospel
- gospel truth
- chân lý dạy trong sách Phúc âm
- chân lý, sự thật đáng tin tưởng
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
religious doctrine church doctrine creed gospel singing gospel truth Gospel Gospels evangel
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gospel"
Lượt xem: 969