addressable
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: addressable+ Adjective
- (một vấn đề hay tình huống) có thể giải quyết được
- Let’s start with the more easily addressable issues.
Chúng ta hãy bắt đầu với các vấn đề dễ giải quyết hơn.
- Let’s start with the more easily addressable issues.
- (kỹ thuật) có thể định địa chỉ
- All Points Addressable (APA)
tất cả các điểm đều có thể định địa chỉ
- All Points Addressable (APA)
Lượt xem: 1156