adventitious
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: adventitious
Phát âm : /,ædven'tiʃəs/
+ tính từ
- ngẫu nhiên, tình cờ
- ngoại lai
- (pháp lý) không do thừa kế trực tiếp
- (thực vật học) tự sinh, mọc tự nhiên (cây...)
- (thực vật học) bất định, không phát sinh ở nơi thông thường
- adventitious bud
chồi bất định
- adventitious bud
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "adventitious"
- Những từ có chứa "adventitious":
adventitious adventitiousness
Lượt xem: 491