amphibious
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: amphibious
Phát âm : /æm'fibiəs/
+ tính từ
- (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
- (quân sự) đổ bộ
- amphibious forces
lực lượng đổ bộ
- amphibious forces
- (quân sự) lội nước
- amphibious tank xe tăng lội nước
(hàng không) đỗ cả trên đất và dưới nước (máy bay)
- amphibious tank xe tăng lội nước
Từ liên quan
- Từ trái nghĩa:
aquatic terrestrial
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "amphibious"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "amphibious":
amphibious amphioxus - Những từ có chứa "amphibious":
amphibious amphibiousness
Lượt xem: 573