animosity
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: animosity
Phát âm : /,æni'mɔsiti/
+ danh từ
- sự thù oán, hận thù; tình trạng thù địch
- to have animosity againts (towards) someone
thù oán ai
- animosity between two nations
tình trạng thù địch giữa hai quốc gia
- to have animosity againts (towards) someone
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "animosity"
Lượt xem: 590