anti-personnel
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: anti-personnel
Phát âm : /,ænti,pə:sə'nel/
+ tính từ
- (quân sự) sát thương
- anti-personnel bombs
bom sát thương
- anti-personnel bombs
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "anti-personnel"
- Những từ có chứa "anti-personnel" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
sát thương biên chế nhân viên khẩu đội bất hợp hiến cao xạ phản dân chủ pháo cao xạ mù chữ kháng sinh more...
Lượt xem: 394