better off
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: better off+ Adjective
- giàu có, khá giả
- He is better off than his classmates.
Anh ấy khá giả hơn những người bạn đồng học.
- He is better off than his classmates.
Lượt xem: 742
Từ vừa tra