blood-guilty
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: blood-guilty
Phát âm : /'blʌd,gilti/
+ tính từ
- phạm tội giết người; có can phạm đến cái chết của ai
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "blood-guilty"
- Những từ có chứa "blood-guilty" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
luận hộc máu huyết thống đỏ hỏn huyết mạch chịu tội máu hoàng phái đắc tội ác cảm more...
Lượt xem: 206