--

bèo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bèo

+  

  • Water-fern
    • Thả bèo
      To float water-fern, to grow water-fern (on a pond)
    • Vì chưng bác mẹ tôi nghèo, cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai (ca dao)
      Because my folks are poor, I have to chop up water-fern and slice sweet potato
    • Rẻ như bèo
      Dirt-cheap
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bèo"
Lượt xem: 476