bõ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bõ+ noun
- Old man-servant
- Beadle, verger
+ verb, adj
- (To be) worth the trouble, to compensate, to meet one's wish
- thu hoạch nhiều thứ vậy cũng bõ công cày cấy
such a high yield is worth our ploughing and transplanting
- "Vinh hoa bõ lúc phong trần"
Honours and glory compensate for past vicissitudes
- thành công như vậy cũng bõ lòng ước mong
such a success met out expectations
- chửi cho bõ ghét
to call somebody names to give vent to one's dislike
- lâu không gặp nói chuyện suốt đêm cho bõ
after that long separation, they spent a whole night talking in compensation
- đó là một việc làm chẳng bõ công
- thu hoạch nhiều thứ vậy cũng bõ công cày cấy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bõ"
Lượt xem: 417