--

bắn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắn

+ verb  

  • To fire, to shoot, to let off
    • bắn tên
      to shoot (let off) an arrow
    • bắn súng
      to fire a gun
    • bắn máy bay
      to shoot at airplanes
    • đại bác bắn dồn dập
      the artillery fire was without letup
    • bị xử bắn
      to be condemned to be shot, to be sentenced to death by firing squad
  • To pry up
    • dùng đòn xeo bắn cột
      to pry up a pillar with a lever
    • bắn hòn đá tảng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bắn"
Lượt xem: 502