--

bợn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bợn

+ noun  

  • Flaw, impurity
    • gương xấu có nhiều bợn
      a looking-glass of an indifferent kind with many flaws
    • nước trong không chút bợn
      the water was pure, free of impurities

+ adj  

  • Soiled, tainted
    • nhà rất sạch, không bợn chút rác
      the house was very clean, not soiled by a single bit of garbage; the house was spotless clean
    • lòng công minh, không bợn chút tư tình
      his fairness was not tainted by any partiality
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bợn"
Lượt xem: 526