--

bộ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bộ

+ noun  

  • Appearance, look, carriage, gait
    • trong bộ đi cũng nhận được người quen
      to recognize an acquaintance from the gait
    • coi bộ trời sắp mưa
      it looks like rain
    • rung đùi ra bộ đắc ý
      to stir one's knee with a satisfied look
  • Capability (hàm ý coi thường)
    • bộ nó mà làm gì được
      judging from his appearance, his capability is not great; he does not seem very capable
    • lớn rồi chứ bộ còn con nít sao!
      you are quite grown up, you don't look a child any more
  • Set
    • bộ xương
      a set of bones, a skeleton
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ"
Lượt xem: 504