--

cab-tout

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cab-tout

Phát âm : /'kæb,rʌnə/ Cách viết khác : (cab-tout) /'kæbtaut/

+ danh từ

  • người làm nghề đi gọi xe tắc xi; người làm nghề đi gọi xe ngựa thuê
  • người xếp dở hành lý (trên xe tắc xi hoặc xe ngựa)
Lượt xem: 424