--

caitiff

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: caitiff

Phát âm : /'keitif/

+ danh từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) người hèn hạ, người ti tiện người đáng khinh; người hèn nhát

+ tính từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) hèn hạ, ti tiện, đáng khinh; hèn nhát
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "caitiff"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "caitiff"
    caitiff cast-off
Lượt xem: 368