--

chối

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chối

+ verb  

  • To deny
    • chứng cứ rành rành mà còn chối
      though the evidence was obvious, he denied
  • To refuse, to turn down
    • ngại đi, cho nên tìm lý do để chối
      being reluctant to go, he found a clever excuse to turn down the invitation

+ adj  

  • Unbearable, intolerable, insupportable
    • nói những điều nghe rất chối tai
      to say things intolerable to hear
    • gánh nặng chối cả hai vai
      to carry burden unbearable to both shoulders
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chối"
Lượt xem: 361