--

chống

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chống

+ verb  

  • To prop, to lean on as a prop
    • nhà xiêu cần chống
      the hut was tilted, so it should be propped up
    • cụ già đi phải chống gậy
      when walking, the old man had to lean on a stick
    • ngồi chống tay vào cằm
      to sit with one's chin propped up in one hand
    • chống lò
      to prop a pit (with pit-props)
  • To punt
    • chống bè
      to punt a raft
  • To oppose, to resist
    • chiến tranh chống xâm lược
      a war opposing aggression, an anti-aggression war
    • thuốc chống ẩm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chống"
Lượt xem: 471

Từ vừa tra

+ way : đường, đường đi, lối điway in lối vàoway out lối raway through lối đi quaa public way con đường công cộngcovered way lối đi có mái che, nhà cầupermanent way nền đường sắt (đã làm xong)to be on one's way to trên đường đi tớion the way dọc đườngto be under way đang đi, đang trên đường đi (nghĩa bóng) đang tiến hànhto lose one's lạc đườngto find way home tìm đường về nhàto block (stop) the way ngăn (chặn, chắn) đườngto clear the way dọn đường; mở thông đườngto make the best of one's way đi thật nhanhto make way for tránh đường cho, để cho quato pave the way for mở đường cho, chuẩn bị choin the way làm trở ngại, chặn lối, ngáng đườngto be in someone's way làm trở ngại ai, ngáng trở aito get out of the way of someone tránh khỏi đường đi của aito stand in the way of someone chặn đường (tiến lên) của ai