chống
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chống+ verb
- To prop, to lean on as a prop
- nhà xiêu cần chống
the hut was tilted, so it should be propped up
- cụ già đi phải chống gậy
when walking, the old man had to lean on a stick
- ngồi chống tay vào cằm
to sit with one's chin propped up in one hand
- chống lò
to prop a pit (with pit-props)
- nhà xiêu cần chống
- To punt
- chống bè
to punt a raft
- chống bè
- To oppose, to resist
- chiến tranh chống xâm lược
a war opposing aggression, an anti-aggression war
- thuốc chống ẩm
- chiến tranh chống xâm lược
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chống"
Lượt xem: 439
Từ vừa tra