chừng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chừng+ noun
- Rough measure, rough extent, rough estimate
- thời tiết thay đổi không chừng
the weather changes without measure
- nhà cao chừng ba thước
a house three meters high by rough measure, a house about three meters high
- thời tiết thay đổi không chừng
- Roughly estimated stage
- đương chừng niên thiếu
in the flush of youth
- dừng lại giữa chừng
to stop half-way
- đương chừng niên thiếu
- Eventuality, case, contingency
- khó khăn tưởng chừng không thể vượt qua
it was thought (as a contingency) that the difficulties were insurmountable
- nói chừng chứ không biết chắc
- khó khăn tưởng chừng không thể vượt qua
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chừng"
Lượt xem: 472
Từ vừa tra