civil defense
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: civil defense+ Noun
- quốc phòng toàn dân (hành động do nhân dân tổ chức tự bảo vệ trong thời gian có chiến tranh hoặc thiên tai.)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "civil defense"
- Những từ có chứa "civil defense" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dân dụng phòng không khanh tướng ngạch trật chuyển ngành công chính dân luật hộ tịch dân phòng phép cưới more...
Lượt xem: 815