civil-spoken
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: civil-spoken
Phát âm : /'sivl'spoukn/
+ tính từ
- lịch sự, phong nhã, nhã nhặn, có lễ độ (ăn nói)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "civil-spoken"
- Những từ có chứa "civil-spoken" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dân dụng bộc trực nhẹ lời khanh tướng ngạch trật công chính chuyển ngành dân luật dân phòng hộ tịch more...
Lượt xem: 322