clethra
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: clethra+ Noun
- cây sơn liễu lá to. Cây bụi có lá rụng hoặc cây gỗ nhỏ, cao 4 - 5m, có khi là cây gỗ cao đến 18m, thân to 30cm; các nhánh có lông màu sét.
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Clethra genus Clethra
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "clethra"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "clethra":
clethra clitoria - Những từ có chứa "clethra":
clethra clethra alnifolia clethraceae
Lượt xem: 248