closed-captioned
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: closed-captioned+ Adjective
- phát thanh, phát sóng có phụ đề, chú thích mà chỉ những người có các thiết bị đặc biệt mới nhìn thấy được (có thể được dùng cho những người xem bị khiếm thính)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "closed-captioned"
- Những từ có chứa "closed-captioned" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lim dim bế quan tỏa cảng hỏi gạn bế quan toả cảng ngột ngạt khép kín dấp dính khít cài
Lượt xem: 1006