common sense
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: common sense+ Noun
- lẽ thường tình, sự đánh giá đúng đắn.
- Common sense is not so common
Cảm nhận thông thường không bình thường.
- fortunately she had the good sense to run away
Thật may mắn cô ấy có dự cảm tốt để chạy đi xa.
- Common sense is not so common
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
good sense gumption horse sense sense mother wit
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "common sense"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "common sense":
commonsense common sense - Những từ có chứa "common sense" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lẽ thường tình lẽ phải chí hướng ngoan cường chủ động chung bội chung cẩu trệ nghiêm nghị giác quan more...
Lượt xem: 1073