commonplace
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: commonplace
Phát âm : /'kɔmənpleis/
+ danh từ
- điều đáng ghi vào sổ tay
- việc tầm thường; lời nói tầm thường; chuyện tầm thường; chuyện cũ rích
+ tính từ
- tầm thường; sáo, cũ rích
+ động từ
- trích những điều ghi ở sổ tay; ghi vào sổ tay
- nói những chuyện tầm thường; nói những chuyện cũ rích
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
humdrum prosaic unglamorous unglamourous platitude cliche banality bromide
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "commonplace"
- Những từ có chứa "commonplace":
commonplace commonplace book commonplace-book commonplaceness - Những từ có chứa "commonplace" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
sáo mòn phàm tục tầm thường
Lượt xem: 469