community of interests
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: community of interests+ Noun
- Quyền lợi chung, quyền lợi cộng đồng.
- the preachers and the bootleggers found they had a community of interests
Người thuyết giáo và người bán rượu lậu nhận thấy rằng họ có một lợi ích chung.
- the preachers and the bootleggers found they had a community of interests
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "community of interests"
Lượt xem: 697