consuetudinary
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: consuetudinary
Phát âm : /,kɔnswi'tju:dinəri/
+ tính từ
- (thuộc) tập quán, (thuộc) tục lệ
- consuetudinary law
luật pháp theo tập quán
- consuetudinary law
+ danh từ
- (tôn giáo) sách ghi tục lệ (của một tu viện)
Lượt xem: 262