--

cảnh

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cảnh

+ noun  

  • Sight, scenery, landscape
    • ngắm cảnh đêm trăng
      to contemplate a moon-light scenery
    • cảnh ngày mùa nhộn nhịp ở nông thôn
      the sight of bustling harvesting days in the countryside
  • Ornament
    • nuôi cá vàng làm cảnh
      to keep gold fish for ornament
    • cây cảnh
      an ornament tree, a trained tree
    • chậu cảnh
      an ornament tree pot, a trained tree pot
  • Scene
    • kịch một hồi hai cảnh
      a one-act two-scene play
  • Shot (with a cine-camera)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảnh"
Lượt xem: 587