deadlock
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deadlock
Phát âm : /'dedlɔk/
+ danh từ
- sự đình hẳn lại; sự đình trệ hoàn toàn; (nghĩa bóng) sự bế tắc
- to come to a deadlock
đi đến chỗ đình trệ hoàn toàn; (nghĩa bóng) đi đến chỗ bế tắc không có lối thoát
- to come to a deadlock
+ ngoại động từ
- làm đình trệ hoàn toàn; đưa đến chỗ bế tắc
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
dead end impasse stalemate standstill
Lượt xem: 472