defeasance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: defeasance
Phát âm : /di'fi:zəns/
+ danh từ
- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu
- defeasance clause
điều khoản để huỷ bỏ (khế ước...)
- defeasance clause
Lượt xem: 213