dilemma
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dilemma
Phát âm : /di'lemə/
+ danh từ
- song đề
- thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử
- between (on) the horns of a dilemma
ở trong thế tiến lui đều khó
- to be put into (reduced to) a dilemma
bị đặt vào thế khó xử
- between (on) the horns of a dilemma
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dilemma"
- Những từ có chứa "dilemma":
dilemma dilemmatic - Những từ có chứa "dilemma" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
song đề nan
Lượt xem: 597