--

dilemma

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dilemma

Phát âm : /di'lemə/

+ danh từ

  • song đề
  • thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử
    • between (on) the horns of a dilemma
      ở trong thế tiến lui đều khó
    • to be put into (reduced to) a dilemma
      bị đặt vào thế khó xử
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dilemma"
  • Những từ có chứa "dilemma"
    dilemma dilemmatic
  • Những từ có chứa "dilemma" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    song đề nan
Lượt xem: 608