--

diminutively

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: diminutively

Phát âm : /di'minjutivli/

+ phó từ

  • giảm nhẹ, giảm bớt, thu nhỏ lại; để làm giảm nhẹ, để làm giảm bớt
  • (nghĩa bóng) gièm pha, có ý hạ giá
    • to speak diminutively of someone
      gièm pha ai, nói có ý làm hạ giá ai
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "diminutively"
Lượt xem: 337