dimple
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dimple
Phát âm : /'dimpl/
+ danh từ
- lúm đồng tiền trên má
- chỗ trũng (trên mặt đất)
- làm gợn lăn tăn (trên mặt nước)
+ ngoại động từ
- làm lộ lúm đồng tiền (trên má, khi cười)
- làm gợn lăn tăn (mặt nước khi gió...)
+ nội động từ
- lộ lúm đồng tiền (má)
- gợn sóng lăn tăn (mặt nước)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
dimpled chad pregnant chad
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dimple"
- Những từ có chứa "dimple":
dimple dimpled chad
Lượt xem: 725