--

dimple

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dimple

Phát âm : /'dimpl/

+ danh từ

  • lúm đồng tiền trên má
  • chỗ trũng (trên mặt đất)
  • làm gợn lăn tăn (trên mặt nước)

+ ngoại động từ

  • làm lộ lúm đồng tiền (trên má, khi cười)
  • làm gợn lăn tăn (mặt nước khi gió...)

+ nội động từ

  • lộ lúm đồng tiền (má)
  • gợn sóng lăn tăn (mặt nước)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dimple"
Lượt xem: 687