doubling
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: doubling
Phát âm : /'dʌbliɳ/
+ danh từ
- sự gấp đôi, sự tăng đôi, sự nhân đôi
- sự trùng lặp
- (kỹ thuật); (nghành dệt) sự chặp đôi, sự xoắn chặp đôi
- (sân khấu); (điện ảnh) sự đóng thay thế
- sự rẽ ngoặc thình lình (khi chạy trốn)
- thủ đoạn quanh co;
- sự nói quanh co
Lượt xem: 338