douglas
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: douglas+ Noun
- chính trị gia Hoa Kỳ, người đề xuất rằng các lãnh thổ cá nhân được quyền có chế độ nô lệ. Ông cũng tham gia các hộ nghị cùng với Abraham Lincoln(1813-1861)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Douglas Stephen A. Douglas Stephen Arnold Douglas Little Giant
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Douglas"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "Douglas":
dogleg Douglas Douglass - Những từ có chứa "Douglas":
Douglas douglas elton fairbanks douglas fairbanks douglas fairbanks jr. douglas fir douglas hemlock douglas macarthur douglas moore douglas pine douglas spruce more...
Lượt xem: 739