empoison
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: empoison
Phát âm : /im'pɔizn/
+ ngoại động từ
- cho thuốc độc vào, đánh thuốc độc; làm nhiễm độc
- (nghĩa bóng) đầu độc
- to empoison someone's mind against somebody
- làm cho ai căm ghét ai
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "empoison"
Lượt xem: 269