--

endocentric

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: endocentric

+ Adjective

  • thực hiện chức năng ngữ pháp của một trong số các thành phần cấu thành; nội tâm
    • When `three blind mice' serves as a noun it is an endocentric construction.
      Khi cụm từ 'three blind mice' được dùng như một danh từ thì nó là một kiến trúc nội tâm.
Lượt xem: 833