face-to-face
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: face-to-face+ Adjective
- mặt đối mặt
- a face-to-face encounter
một cuộc chạm trán mặt đối mặt
- a face-to-face encounter
+ Adverb
- đối diện nhau
- The two photographs lay face-to-face on the table.
Hai bức ảnh nằm đối diện nhau trên bàn.
- The two photographs lay face-to-face on the table.
- mặt đối mặt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "face-to-face"
Lượt xem: 2416