fair and square
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fair and square
Phát âm : /'feənd'skwəe/
+ danh từ & phó từ, (thông tục)
- lương thiện
- công bằng; thẳng thắn, không úp mở, không khéo léo
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fair and square"
- Những từ có chứa "fair and square" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kiều nương phù dung cân quắc kể ra nuột bạnh khuôn trăng hồng quần dung quang sòng phẳng more...
Lượt xem: 877