fair-spoken
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fair-spoken
Phát âm : /'feə'spoukn/
+ tính từ
- ăn nói nhã nhặn; nói năng lễ độ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fair-spoken"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "fair-spoken":
fair-spoken free-spoken - Những từ có chứa "fair-spoken" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kiều nương phù dung cân quắc kể ra nuột khuôn trăng bộc trực nhẹ lời hồng quần sòng phẳng more...
Lượt xem: 411