follow-up
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: follow-up+ Noun
- sự theo dõi bệnh nhân
- việc tiếp tục, việc tiếp theo một công việc
- his new software is a follow-up to the programs they started with
phần mềm mới của anh ta là sự tiếp tục các chương trình từ lúc bắt đầu
- his new software is a follow-up to the programs they started with
- sự bám sát
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
followup reexamination review
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "follow-up"
Lượt xem: 541