forborne
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: forborne
Phát âm : /'fɔ:'beə/
+ danh từ, (thường) số nhiều+ Cách viết khác : (forebear) /fɔ:'beə/
- tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối
+ nội động từ forbore, forborne
- (+ from) nhịn
- đừng, không (nói, làm...)
- when in doubt, forbear
chưa chắc thì đừng nói
- when in doubt, forbear
- chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng
+ ngoại động từ
- nhịn
- không dùng; không nhắc đến
Lượt xem: 333