forgotten
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: forgotten
Phát âm : /fə'get/
+ ngoại động từ forgot, forgotten
- quên, không nhớ đến
- coi thường, coi nhẹ
+ nội động từ
- quên
- to forget about something
quên cái gì
- to forget about something
- eaten bread is soon forgotten
- ăn cháo đái bát
- to forget oneself
- quên mình
- bất tỉnh
- không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng
- to forgive and forget
- tha thứ và bỏ qua
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "forgotten"
- Những từ có chứa "forgotten":
forgotten never-to-be-forgotten unforgotten
Lượt xem: 623